Xem ngày tốt Thứ Tư ngày 4/11/2020
508 views

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 4/11/2020 tức ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (19/9/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Tuổi xung với ngày: Ất Ty., Kỷ Ty., Ất Hợi

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt đức hợp : Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
  • Thiên quý : Tốt mọi việc.
  • Thiên thành : Tốt mọi việc.
  • Ngũ phú : Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên hưng khởi, rất nên tu tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
  • Kính tâm : Tốt đối với tang lễ.
  • Hoàng ân : Tốt mọi việc.
  • Ngọc đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên ân : Tốt mọi việc
  • Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Kiếp sát : Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
  • Hoang vu : Xấu mọi việc.
  • Xích khẩu : Kỵ giá thú,giao dịch, yến tiệc

3. Ngày đại kỵ: Ngày 04 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Bích

Việc nên làm: Nên xem giờ mão là mấy giờ để tiến hành khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơnv với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Trừ

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng cữ: Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Bạch Hổ Kiếp – Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tốc Hỷ (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.

Kết luận:  Ngày 04/11/2020 nhằm ngày Tân Hợi, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (19/9/2020 AL) là Rất Tốt.
Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, xem ngày tốt sủa mộ, cải mộ, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, hôn thú.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.