Xem ngày tốt xấu Chủ nhật ngày 20/9/2020
441 views

Xem ngày tốt xấu Chủ nhật Ngày 20/9/2020 tức ngày Bính Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý (04/08/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Nam

Hướng Tài Thần: Chính Đông

Hướng Hạc Thần: Chính Nam

Tuổi xung với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

Giờ xấu:Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức: Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
  • Thanh long: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên ân: Tốt mọi việc
  • Sát cống: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
  • Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.

3. Ngày đại kỵ: 

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tinh

Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.

Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Chấp

Nên làm: lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp

Kiêng cữ: xây đắp nền-tường

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận: Ngày 20/9/2020 nhằm ngày Bính Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý (4/8/2020 AL) là Ngày Rất Tốt.
Nên triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng giải oan, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.